| BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
LÝ LỊCH KHOA HỌCÁp dụng cho cán bộ tham gia giảng dạy tại Trường Đại học Bình Dương |
1. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên | Trần Nguyễn Nhật Phương |
Học hàm | Khác | Học vị | Thạc sĩ | Giới tính | Nam |
Chức vụ hành chính | Nhân viên | CMND | 280929989 |
Chuyên ngành | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Tên phong, khoa, bộ môn | Khoa Điện - Điện tử, Khác |
Tên cơ quan công tác | Trường Đại học Bình Dương |
Địa chỉ cơ quan | Số 504 Đại lộ Bình Dương – P.Hiệp thành – TP. Thủ Dầu Một – Bình Dương |
Điện thoại | | Di động | 0945556879 |
Email | tnnphuong@bdu.edu.vn | Fax | |
Email cá nhân | |
Số tài khoản ngân hàng | |
Mở tại ngân hàng | |
Chi nhánh ngân hàng | |
2. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Quá trình đào tạo |
Thời gian | Tên cơ sở đào tạo | Chuyên ngành | Học vị |
1997-2002 | Trường Đại học SPKT Tp.HCM | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Kỹ sư |
2007-2011 | Trường Đại học GTVT Tp.HCM | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Thạc sĩ |
Các khóa đào tạo khác |
Năm cấp | Tên cơ sở đào tạo | Tên khóa đào tạo | Văn bằng/chứng chỉ |
1997 | Trường Đại học Tin học và Ngoại ngữ Tp.HCM | Tin học văn phòng | Chứng chỉ A |
2000 | Trường Đại học SPKT Tp.HCM | Kỹ thuật lập trình PLC | Chứng chỉ |
2001 | Trường Đại học SPKT Tp.HCM | Nghiệp vụ sư phạm bậc 2 | Chứng chỉ |
2012 | Trường Cao đẳng nghề Tp.HCM | Thiết kế SCADA và PLC công nghiệp | Chứng chỉ |
2016 | Trường Đại học Tự nhiện Tp.HCM | Thiết kế điện hợp chuẩn theo tiêu chuẩn IEC | Chứng chỉ |
3. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Tên cơ quan công tác | Địa chỉ và điện thoại | Chức vụ |
1997-2002 | Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM | 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10,Tp.HCM | Nhân viên |
2002-2018 | Trường Đại học Bình Dương | 504 Đại lộ Bình Dương – P.Hiệp thành – TP. Thủ Dầu Một – Bình Dương | Nhân viên |
2007-2011 | Công ty TNHH Kỹ Thuật Điện Phương Hoàng | KP8, Xã Phú Mỹ, thị xã Thủ Dầu Một, tình Bình Dương | Giám đốc |
2015-2017 | Công ty Cổ phần Giải pháp Cơ điện MES | KP3, P.Phú Lợi, Tp.Thủ Dầu Một, tình Bình Dương | Trưởng phòng |
4. NGOẠI NGỮ
Ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết |
Tiếng Anh | B | B | C | B |
5. KINH NGHIỆM VÀ THÀNH TÍCH NGHIÊN CỨU
5.1. Đề tài, dự án hoặc nhiệm vụ khoa học công nghệ khác đã và đang thực hiện
STT | Tên đề tài/dự án/hoạt động khoa học công nghệ | Cơ quan tài trợ kinh phí | Thời gian thực hiện | Vai trò (Chủ nhiệm / Tham gia) |
1 | Giải pháp SCADA và bãi đổ xe tự động dùng cho ô tô | | 2009-2011 | Chủ nhiệm |
5.2. Kết quả nghiên cứu đã được công bố hoặc đăng ký
STT | Tên tác giả | Năm công bố | Tên công trình | Tên tạp chí NXB / Số, Tập, Trang công trình | ISSN/ISBN | Đính kèm minh chứng (Có / Không) | Ghi chú |
1 | Bài báo ISI |
2 | Bài báo quốc tế khác |
3 | Bài báo trên các tạp chí khoa học quốc gia |
4 | Bài báo tại hội nghị quốc gia/quốc tế |
5 | Khác (Sách chuyên khảo, bằng sáng chế, giải thưởng khoa học) |
5.3. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học
- Số lượng tiến sĩ đã hướng dẫn: 0
- Số lượng nghiên cứu sinh đang hướng dẫn: 0
- Số lượng thạc sĩ đã hướng dẫn: 0
- Thông tin chi tiết
STT | Tên luận án của học viên cao học và NCS (Chỉ liệt kê những trường hợp đã bảo vệ thành công) | Vai trò hướng dẫn (Chính / Phụ) | Tên học viên cao học/nghiên cứu sinh | Thời gian đào tạo |
5.4. Chuyên ngành/Chuyên môn
5.4.1 Hệ thống cung cấp điện công nghiệp
6. KHEN THƯỞNG
(Trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học)Đã có thành tích xuất sắc đạt giải Ba trong Hội thi sáng tạo kỹ thuật tỉnh Bình Dương lần IV năm 2009-2011