| BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
LÝ LỊCH KHOA HỌCÁp dụng cho cán bộ tham gia giảng dạy tại Trường Đại học Bình Dương |
1. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên | Nguyễn Thị Mỹ Chăm |
Học hàm | Khác | Học vị | Thạc sĩ | Giới tính | Nữ |
Chức vụ hành chính | Giảng viên cơ hữu | CMND | 025258453 |
Chuyên ngành | Công nghệ thực phẩm |
Tên phong, khoa, bộ môn | Khoa Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm |
Tên cơ quan công tác | Viện Công Nghệ Thực Phẩm & Bảo Quản Sau Thu Hoạch |
Địa chỉ cơ quan | |
Điện thoại | | Di động | 0985843441 |
Email | ntmcham@bdu.edu.vn | Fax | |
Email cá nhân | ntmcham@bdu.edu.vn |
Số tài khoản ngân hàng | |
Mở tại ngân hàng | |
Chi nhánh ngân hàng | |
2. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Quá trình đào tạo |
Thời gian | Tên cơ sở đào tạo | Chuyên ngành | Học vị |
2004 - 2009 | ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM | Công nghệ thực phẩm | Kỹ sư |
2010 -2012 | ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM | Công nghệ thực phẩm | Thạc sĩ |
3. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Tên cơ quan công tác | Địa chỉ và điện thoại | Chức vụ |
2011 - 2012 | VPĐD CÔNG TY SỮA MAEIL DAIRIES | | Chuyên viên |
2013 - 2018 | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG | | Giảng viên cơ hữu |
2018 - 2019 | CÔNG TY TNHH ASTEE HORIE VN | | Nhân viên |
4. NGOẠI NGỮ
Ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết |
TIẾNG ANH | C | C | C | C |
Chứng chỉ quốc tế |
Loại chứng chỉ | Điểm số | Năm cấp |
TOEIC | 550 | 2012 |
5. KINH NGHIỆM VÀ THÀNH TÍCH NGHIÊN CỨU
5.1. Đề tài, dự án hoặc nhiệm vụ khoa học công nghệ khác đã và đang thực hiện
STT | Tên đề tài/dự án/hoạt động khoa học công nghệ | Cơ quan tài trợ kinh phí | Thời gian thực hiện | Vai trò (Chủ nhiệm / Tham gia) |
1 | NGHIÊN CỨU BIẾN TÍNH TINH BỘT CHUỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ẨM NHIỆT | | 2011-2012 | Chủ nhiệm |
5.2. Kết quả nghiên cứu đã được công bố hoặc đăng ký
STT | Tên tác giả | Năm công bố | Tên công trình | Tên tạp chí NXB / Số, Tập, Trang công trình | ISSN/ISBN | Đính kèm minh chứng (Có / Không) | Ghi chú |
1 | Bài báo ISI |
1.1 | Hung, P V; Cham, N T M*; Truc, P T T. | 2013 | Characterization of Vietnamese banana starch and its resistant starch improvement | International Food Research Journal (1985-4668), Vol. 20, Iss. 1, (2013): 205-211. | Q3 | Có | |
2 | Bài báo quốc tế khác |
3 | Bài báo trên các tạp chí khoa học quốc gia |
4 | Bài báo tại hội nghị quốc gia/quốc tế |
5 | Khác (Sách chuyên khảo, bằng sáng chế, giải thưởng khoa học) |
5.3. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học
- Số lượng tiến sĩ đã hướng dẫn: 0
- Số lượng nghiên cứu sinh đang hướng dẫn: 0
- Số lượng thạc sĩ đã hướng dẫn: 0
- Thông tin chi tiết
STT | Tên luận án của học viên cao học và NCS (Chỉ liệt kê những trường hợp đã bảo vệ thành công) | Vai trò hướng dẫn (Chính / Phụ) | Tên học viên cao học/nghiên cứu sinh | Thời gian đào tạo |
5.4. Chuyên ngành/Chuyên môn
5.4.1
6. KHEN THƯỞNG
(Trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học)