| BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
LÝ LỊCH KHOA HỌCÁp dụng cho cán bộ tham gia giảng dạy tại Trường Đại học Bình Dương |
1. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên | Nguyễn Thị Hải Vân |
Học hàm | Khác | Học vị | Thạc sĩ | Giới tính | Nữ |
Chức vụ hành chính | Khác | CMND | 03165002233 |
Chuyên ngành | Khác |
Tên phong, khoa, bộ môn | Viện IMALOG, Kinh tế học |
Tên cơ quan công tác | |
Địa chỉ cơ quan | |
Điện thoại | | Di động | 0989035697 |
Email | nthvan@bdu.edu.vn | Fax | |
Email cá nhân | |
Số tài khoản ngân hàng | |
Mở tại ngân hàng | |
Chi nhánh ngân hàng | |
2. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Quá trình đào tạo |
Thời gian | Tên cơ sở đào tạo | Chuyên ngành | Học vị |
1983 -1988 | Trường Đại học Hàng hải, Việt Nam | Kinh tế vận tải | Kỹ sư |
2000 - 2003 | Trường Đại học Hàng hải, Việt Nam | Kinh tế vận tải | Thạc sĩ |
Các khóa đào tạo khác |
Năm cấp | Tên cơ sở đào tạo | Tên khóa đào tạo | Văn bằng/chứng chỉ |
6/2002-9/2002 | Viện Đại học Hàng hải quốc tế, Rotterdams, Hà Lan | Quản lý Dịch vụ hậu cần và Vận tải đa phương thức | Chứng chỉ |
3/2017-6/2017 | Trường Đại học Sài Gòn | Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | Chứng chỉ |
3. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Tên cơ quan công tác | Địa chỉ và điện thoại | Chức vụ |
01/1989-8/1999 | Chi nhánh Tổng công ty Hàng hải tại Hải Phòng | số 282, đường Đà Nẵng, quận Ngô Quyền, Hải phòng | Nhân viên |
9/1999-9/2020 | Khoa kinh tế vận tải, Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh | số 2, đường Oanh, phường 25, quận Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giảng viên cơ hữu |
10/2020 – 7/2021 | Công ty TNHH Kỹ thuật Hoàn Mỹ | 19 Phú Hòa, phường 7, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Nhân viên |
8/2021 – Nay | Viện quản trị công nghiệp và logistics, Trường Đại học Bình Dương | Số 504 Đại lộ Bình Dương – P.Hiệp thành – TP. Thủ Dầu Một – Bình Dương | Giảng viên cơ hữu |
4. NGOẠI NGỮ
Ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết |
Tiếng Anh | C | C | C | C |
5. KINH NGHIỆM VÀ THÀNH TÍCH NGHIÊN CỨU
5.1. Đề tài, dự án hoặc nhiệm vụ khoa học công nghệ khác đã và đang thực hiện
STT | Tên đề tài/dự án/hoạt động khoa học công nghệ | Cơ quan tài trợ kinh phí | Thời gian thực hiện | Vai trò (Chủ nhiệm / Tham gia) |
1 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thiết bị cứu sinh cá nhân điều khiển từ xa, DT203063 | Bộ Giao thông vận tải | 2020 | Tham gia |
2 | Nghiên cứu giải pháp thiết kế hợp lý kết cấu cho phương tiện thủy nội địa phù hợp với đồng bằng sông Cửu Long, DT194060 | Bộ Giao thông vận tải | 2019 | Tham gia |
3 | Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa kết cấu cầu dẫn cho tàu khách hai thân hoạt động trên các tuyến giao thông thủy nội địa, Mã số DT184022 | Bộ Giao thông vận tải | 2018 | Tham gia |
4 | Nghiên cứu lựa chọn chủng loại tàu đầy – sà lan phân đoạn chở hàng container khu vực thành phố Hồ Chí Minh và đồng bằng Nam bộ, mã số DT063017 | Bộ Giao thông vận tải | 2006 | Tham gia |
5 | Ứng dụng vật liệu PPC (Polysone Polypropylene Copolymer) trong thiết kế, chế tạo thử nghiệm tàu du lịch 4 chỗ ngồi nhằm tiết kiệm nhiên liệu – mã số NL1402009 | Bộ Giao thông vận tải | 2014 | Tham gia |
6 | Nghiên cứu lựa chọn chủng loại tàu pha sông biển phục vụ vận tải container kết nối ASIAN giữa khu vực đồng bằng sông Cửu Long đến Campuchia, Thái Lan, Mianma, Mailaisia, … _ Mã số DT164016hiết kế, chế tạo thử nghiệm tàu du lịch 4 chỗ ngồi nhằm tiết kiệm nhiên liệu – mã số NL1402009 | Bộ Giao thông vận tải | 2016 | Tham gia |
5.2. Kết quả nghiên cứu đã được công bố hoặc đăng ký
STT | Tên tác giả | Năm công bố | Tên công trình | Tên tạp chí NXB / Số, Tập, Trang công trình | ISSN/ISBN | Đính kèm minh chứng (Có / Không) | Ghi chú |
1 | Bài báo ISI |
2 | Bài báo quốc tế khác |
3 | Bài báo trên các tạp chí khoa học quốc gia |
3.1 | Nguyễn Thị Ngọc Hoa, Lê Thuận Bé, Nguyễn Thị Hải Vân, Vũ Ngọc Bích(*) | 5/2017 | Vận tải thuỷ nội địa đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh kết nối Asian | Tạp chí Khoa học công nghệ Giao thông vận tải/Số 23, trang 24-31 | ISSN: 1859-4263 | Có | |
3.2 | Vũ Ngọc Bích(*), Đỗ Hùng Chiến, Nguyễn Thị Ngọc Hoa, Lê Đức Cảnh, Nguyễn Văn Công, Nguyễn Thị Hải Vân | 02/2020 | Nghiên cứu giải pháp tối ưu hoá trọng lượng tàu thuỷ nội địa dựa trên phân tích kết cấu băng phương pháp phần tử hữu hạn (Research solutions optimizing weight of inlandwaterway vessels based on structural analysis using finite element method | Tạp chí Khoa học công nghệ Giao thông vận tải/Số 35, trang 24-31 | ISSN: 1859-4263 | Có | |
3.3 | Đặng Thị Bích Hoài(*), Nguyễn Thị Hải Vân | 05/2014 | Phát triển cảng biển Việt Nam – Những cơ hội và thách thức | Tạp chí Khoa học công nghệ Giao thông vận tải/ số 11 | ISSN: 1859-4263 | Có | |
4 | Bài báo tại hội nghị quốc gia/quốc tế |
4.1 | Nguyen Thi Ngoc Hoa, Le Thuan Be, Nguyen Ngoc Quynh Nhu, Nguyen Thi Hai Van, Vu Ngoc Bich(*) | Novembe, 2017 | Transportation of Inland waterway in the Mekong delta in the Asian connection | The 16th Asia Maritime and Fisheries Universities Forum (AMFUF)/pp.385-395 | ISSN: 2508-5247 | Có | |
4.2 | Nguyễn Quỳnh Lâm, Nguyễn Quỳnh Phương, Tăng Minh Hưởng, Nguyễn Thị Hải Vân, Võ Trọng Cang(*) | 11/2021 | Sự khác biệt khi phân tích chuỗi cung ứng trong kinh doanh dịch vụ (Difference in supply chain study in the service business) | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia: Phát triển hoạt động logistics và quản lý chuỗi cung ứng Việt Nam trong bối cảnh mới/ ISBN: 978-604-343-356-2 | ISBN: 978-604-343-356-2 | Có | |
5 | Khác (Sách chuyên khảo, bằng sáng chế, giải thưởng khoa học) |
5.3. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học
- Số lượng tiến sĩ đã hướng dẫn: 0
- Số lượng nghiên cứu sinh đang hướng dẫn: 0
- Số lượng thạc sĩ đã hướng dẫn: 0
- Thông tin chi tiết
STT | Tên luận án của học viên cao học và NCS (Chỉ liệt kê những trường hợp đã bảo vệ thành công) | Vai trò hướng dẫn (Chính / Phụ) | Tên học viên cao học/nghiên cứu sinh | Thời gian đào tạo |
5.4. Chuyên ngành/Chuyên môn
5.4.1 Tổ chức và quản lý vận tải
6. KHEN THƯỞNG
(Trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học)