| BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
LÝ LỊCH KHOA HỌCÁp dụng cho cán bộ tham gia giảng dạy tại Trường Đại học Bình Dương |
1. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên | Nguyễn Chí Thanh |
Học hàm | Khác | Học vị | Thạc sĩ | Giới tính | Nam |
Chức vụ hành chính | Phó Trưởng phòng | CMND | 381315935 |
Chuyên ngành | Khác |
Tên phong, khoa, bộ môn | Phân hiệu Bình Dương tại Cà Mau, Khác |
Tên cơ quan công tác | Phân hiệu Trường ĐH Bình Dương tại Cà Mau |
Địa chỉ cơ quan | Số 3, Lê Thị Riêng, P5, TP Cà Mau |
Điện thoại | 02903 552 177 - 101 | Di động | 0933535046 |
Email | ncthanh.cm@bdu.edu.vn | Fax | |
Email cá nhân | ncthanh.cm@bdu.edu.vn |
Số tài khoản ngân hàng | 103004110291 |
Mở tại ngân hàng | VietinBank |
Chi nhánh ngân hàng | Cà Mau |
2. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Quá trình đào tạo |
Thời gian | Tên cơ sở đào tạo | Chuyên ngành | Học vị |
2004-2008 | Trường ĐH Cần Thơ | Khác | Cử nhân |
2010-2012 | Trường ĐH Cần Thơ | Khác | Thạc sĩ |
Các khóa đào tạo khác |
Năm cấp | Tên cơ sở đào tạo | Tên khóa đào tạo | Văn bằng/chứng chỉ |
2015 | Trường ĐH Cần Thơ | Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm giành cho GV ĐH CĐ | Chứng chỉ NVSP |
3. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Tên cơ quan công tác | Địa chỉ và điện thoại | Chức vụ |
2008-2009 | Trường THPT Chu Văn An | P8, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau | Khác |
2012 đến nay | Phân hiệu trường ĐH Bình Dương tại Cà Mau | ĐC: Số 3, Lê Thị Riêng, P5, TP Cà Mau. SĐT: 02903552177 | Phó Trưởng phòng |
4. NGOẠI NGỮ
Ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết |
Tiếng Anh | B | B | B | B |
5. KINH NGHIỆM VÀ THÀNH TÍCH NGHIÊN CỨU
5.1. Đề tài, dự án hoặc nhiệm vụ khoa học công nghệ khác đã và đang thực hiện
STT | Tên đề tài/dự án/hoạt động khoa học công nghệ | Cơ quan tài trợ kinh phí | Thời gian thực hiện | Vai trò (Chủ nhiệm / Tham gia) |
5.2. Kết quả nghiên cứu đã được công bố hoặc đăng ký
STT | Tên tác giả | Năm công bố | Tên công trình | Tên tạp chí NXB / Số, Tập, Trang công trình | ISSN/ISBN | Đính kèm minh chứng (Có / Không) | Ghi chú |
1 | Bài báo ISI |
2 | Bài báo quốc tế khác |
3 | Bài báo trên các tạp chí khoa học quốc gia |
4 | Bài báo tại hội nghị quốc gia/quốc tế |
5 | Khác (Sách chuyên khảo, bằng sáng chế, giải thưởng khoa học) |
5.3. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học
- Số lượng tiến sĩ đã hướng dẫn: 0
- Số lượng nghiên cứu sinh đang hướng dẫn: 0
- Số lượng thạc sĩ đã hướng dẫn: 0
- Thông tin chi tiết
STT | Tên luận án của học viên cao học và NCS (Chỉ liệt kê những trường hợp đã bảo vệ thành công) | Vai trò hướng dẫn (Chính / Phụ) | Tên học viên cao học/nghiên cứu sinh | Thời gian đào tạo |
5.4. Chuyên ngành/Chuyên môn
5.4.1 Đại số và lý thuyết số
6. KHEN THƯỞNG
(Trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học)