| BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
LÝ LỊCH KHOA HỌCÁp dụng cho cán bộ tham gia giảng dạy tại Trường Đại học Bình Dương |
1. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên | Chiem Phong Phi |
Học hàm | Khác | Học vị | Thạc sĩ | Giới tính | Nữ |
Chức vụ hành chính | Khác | CMND | 280808198 |
Chuyên ngành | Luật kinh tế |
Tên phong, khoa, bộ môn | Khoa Luật học, Khác |
Tên cơ quan công tác | |
Địa chỉ cơ quan | |
Điện thoại | | Di động | 0918198242 |
Email | cpphi@bdu.edu.vn | Fax | |
Email cá nhân | chiemphongphi@gmail.com |
Số tài khoản ngân hàng | |
Mở tại ngân hàng | |
Chi nhánh ngân hàng | |
2. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Quá trình đào tạo |
Thời gian | Tên cơ sở đào tạo | Chuyên ngành | Học vị |
2012-2014 | Đại Học Luật Tp.HCM | Luật kinh tế | Thạc sĩ |
Các khóa đào tạo khác |
Năm cấp | Tên cơ sở đào tạo | Tên khóa đào tạo | Văn bằng/chứng chỉ |
06-12/2012 | ĐHSP Tp. Hồ Chí Minh | NVSP dành cho giảng viên | Chứng chỉ nghiệp vụ |
3. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Tên cơ quan công tác | Địa chỉ và điện thoại | Chức vụ |
03/2007-12/2007 | Phòng kế hoạch tài chính; Trường CĐ KTKT Bình Dương | | Nhân viên |
03/2013-12/2013 | Trường Cao đẳng Miền Nam | | Khác |
Từ 2014- Nay | Công ty xử lý môi trường Thuần Việt | | Khác |
9-2008-12-2012 | Trường CĐKT Công Nghệ Tp.HCM | | Khác |
2014-2016 | Trường CĐ Phát thanh Truyền hình 2; Trường CĐ KTCN Tp.Hồ Chí Minh | | Khác |
2014-2016 | Trường CĐ Phát thanh Truyền hình 2; Trường CĐ KTCN Tp.Hồ Chí Minh | | Khác |
2016-2020 | Trường ĐH Tôn Đức Thắng | | Khác |
2019-2020 | Trường ĐH Công Nghệ Tp.Hồ Chí Minh | | Khác |
2016-2020 | Trường ĐH Bình Dương | | Khác |
2020-2021 | Trường ĐH Bình Dương | | Giảng viên cơ hữu |
4. NGOẠI NGỮ
Ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết |
Anh Văn | B | B | B | B |
5. KINH NGHIỆM VÀ THÀNH TÍCH NGHIÊN CỨU
5.1. Đề tài, dự án hoặc nhiệm vụ khoa học công nghệ khác đã và đang thực hiện
STT | Tên đề tài/dự án/hoạt động khoa học công nghệ | Cơ quan tài trợ kinh phí | Thời gian thực hiện | Vai trò (Chủ nhiệm / Tham gia) |
1 | Cơ chế giải quyết tranh chấp lao động cá nhân trong pháp luật một số quốc gia khu vực Asean | Trường Đại Học Bình Dương | Tháng 3/2021-Tháng 3/2022 | Tham gia |
5.2. Kết quả nghiên cứu đã được công bố hoặc đăng ký
STT | Tên tác giả | Năm công bố | Tên công trình | Tên tạp chí NXB / Số, Tập, Trang công trình | ISSN/ISBN | Đính kèm minh chứng (Có / Không) | Ghi chú |
1 | Bài báo ISI |
2 | Bài báo quốc tế khác |
3 | Bài báo trên các tạp chí khoa học quốc gia |
4 | Bài báo tại hội nghị quốc gia/quốc tế |
4.1 | Chiêm Phong Phi | 2017 | REALITY OF LIABILITY EXEMPTION CONDITIONS DUE TO FORCE MAJEURE EVENT | Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế; Trường Đại học Quốc gia Belarusian và Đại Học Bình Dương; Trang 89 | | Có | Hội thảo Quốc tế "Thực tiễn gia nhập Công ước Viên 1980 về Hợp đồng mua bán hàng hóa Quốc tế-Kinh nghiệm cho Việt Nam" |
4.2 | Chiêm Phong Phi | 2020 | Điều kiện miễn trách theo quy định Công ước Viên 1980 và Pháp luật Việt Nam | Kỷ yếu hội thảo-Trường Đại Học Văn Lang | | Có | Công ước Viên 1980 về Hợp đồng mua bán hàng hóa Quốc tế và một số vấn đề cần lưu ý đối với Việt Nam trong quá trình đàm phán, ký kết hợp đồng thương mại quốc tế |
5 | Khác (Sách chuyên khảo, bằng sáng chế, giải thưởng khoa học) |
5.3. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học
- Số lượng tiến sĩ đã hướng dẫn: 0
- Số lượng nghiên cứu sinh đang hướng dẫn: 0
- Số lượng thạc sĩ đã hướng dẫn: 0
- Thông tin chi tiết
STT | Tên luận án của học viên cao học và NCS (Chỉ liệt kê những trường hợp đã bảo vệ thành công) | Vai trò hướng dẫn (Chính / Phụ) | Tên học viên cao học/nghiên cứu sinh | Thời gian đào tạo |
5.4. Chuyên ngành/Chuyên môn
5.4.1
6. KHEN THƯỞNG
(Trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học)